Chuẩn đầu ra 2019 ngành Kế toán - Chương trình tiêu chuẩn
1. Tên ngành (Major in): Mã ngành (Code): 7340301
Tên ngành tiếng Việt: Kế toán
Tên ngành tiếng Anh: Accounting
2. Trình độ (Level): Đại học Hình thức (Mode of study): Chính quy
3. Văn bằng (Degree): Cử nhân
4. Mục tiêu của chương trình đào tạo (Programme Objectives - POs):
PO1: Người tốt nghiệp có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên và kiến thức chuyên môn cơ bản và nâng cao của ngành Kế toán, Kiểm toán ở mức độ chuyên viên.
PO2: Người tốt nghiệp được đào tạo kỹ năng chuyên môn nghề nghiệp để trở thành lực lượng nòng cốt trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán, đáp ứng nhu cầu hội nhập và quốc tế hóa.
PO3: Người tốt nghiệp được đào tạo tư duy phản biện độc lập, sáng tạo, khả năng tự học và học tập ở bậc học cao hơn và học tập suốt đời
PO4: Người tốt nghiệp có kỹ năng nghiên cứu khoa học, có định hướng nghiên cứu gắn liền với thực tiễn ngành Kế toán, Kiểm toán theo đặt hàng của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
PO5: Người tốt nghiệp có thái độ, ý thức, tác phong làm việc chuyên nghiệp có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, có tinh thần khởi nghiệp, tuân thủ đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm đối với xã hội
5. Chuẩn đầu ra của chương trình (Expected learning Outcomes- ELOs):
STT |
Mô tả chuẩn đầu ra |
Kết nối với mục tiêu CTĐT |
1 |
Vận dụng (Apply) kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, xã hội, kinh tế trong học tập, nghiên cứu và giải quyết các vấn đề thực tiễn ở Việt Nam |
1 |
2 |
Sử dụng (Use ) tốt ngoại ngữ IELTS 5.0 trở lên (hoặc các chứng chỉ khác tương đương) và tin học tương đương trình độ MOS quốc tế 750 điểm. |
2, 4 |
3 |
Vận dụng (Apply) các nguyên tắc kế toán, thuế và tài chính vào công tác kế toán tài chính thực tế tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước. |
1, 2, 5 |
4 |
Vận dụng (Apply) các chuẩn mực kiểm toán trong việc thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính tại các công ty trong và ngoài nước. |
1, 2, 5 |
5 |
Lập (Prepare) các báo cáo kế toán quản trị phục vụ cho việc ra quyết định của nhà quản trị tại các tổ chức kinh tế trong và ngoài nước. |
1, 2, 5 |
6 |
Phân tích (Analyse) kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính của doanh nghiệp qua việc sử dụng báo cáo tài chính được lập theo chuẩn mực và các báo cáo quản trị được lập theo yêu cầu. |
1, 2, 4, 5 |
7 |
Vận dụng (Apply) một số công cụ thống kê và kỹ thuật phân tích định lượng cơ bản trong kế toán để thực hiện công tác nghiên cứu và ứng dụng vào thực tiễn doanh nghiệp |
1, 2, 4 |
8 |
Áp dụng (apply) hiệu quả các kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm, viết và trình bày, thuyết trình, giải quyết vấn đề vào công việc kế toán, kiểm toán thực tế tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước. |
3, 5 |
9 |
Thể hiện (Demonstrate) chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp và trách nhiệm xã hội trong việc thực hành công tác kế toán tại doanh nghiệp. |
1, 2, 3, 4, 5 |
10 |
Thể hiện (Demonstrate) tinh thần khởi nghiệp, ý thức học tập suốt đời qua việc tự học, tự nghiên cứu, và tham gia các công tác liên quan đến chuyên môn để phục vụ xã hội trong quá trình hội nhập quốc tế. |
1, 2, 3, 4, 5 |
- Log in to post comments