Chương trình đào tạo và Điều kiện tốt nghiệp
II. Chương trình đào tạo
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
A. Phần kiến thức chung |
15 |
|
|||
FL700000 |
Tiếng Anh |
English |
10 |
10 |
0 |
SH700000 |
Triết học Mác – Lênin |
Philosophy |
3 |
3 |
0 |
IN700000 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methods |
2 |
2 |
0 |
B. Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành |
30 |
||||
B.1 Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc |
11 |
|
|||
MS701410 |
Thống kê kinh doanh |
Business Statistic |
3 |
3 |
0 |
AC701010 |
Lý thuyết kế toán |
Accounting Theory |
2 |
2 |
0 |
AC701030 |
Kế toán tài chính nâng cao |
Advanced Financial Accounting |
3 |
3 |
0 |
AC701020 |
Kế toán quản trị nâng cao |
Advanced Managerial Accounting |
3 |
3 |
0 |
B.2 Các học phần cơ sở ngành tự chọn (chọn 0 4 /06 tín chỉ) |
4 |
||||
BA701290 |
Kinh tế học quản lý |
Management Economic |
2 |
2 |
0 |
AC701130 |
Công cụ xử lý và phân tích dữ liệu (*) |
Tools for processing and analyzing data |
2 |
2 |
0 |
AC701050 |
Pháp luật về kế toán và kiểm toán (*) |
Law of Accounting & Auditing |
2 |
2 |
0 |
B.3 Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn 1 5 / 30 tín chỉ) |
1 5 |
|
|||
AC701140 |
Chuyên đề nâng cao Kế toán tài chính (**) |
Seminar in Financial Accounting |
1 |
1 |
0 |
AC701150 |
Chuyên đề nâng cao Hệ thống thông tin Kế toán (**) |
Seminar in Accounting Information System |
1 |
1 |
0 |
AC701060 |
Kiểm toán nâng cao (1) (*) |
Advanced Auditing |
3 |
3 |
0 |
FB701090 |
Tài chính quốc tế |
International Finance |
2 |
2 |
0 |
BA701030 |
Quản trị dự án |
Project Management |
2 |
2 |
0 |
AC701070 |
Kế toán quốc tế |
International Accounting |
3 |
3 |
0 |
AC701080 |
Quản trị Tài chính (2) (*) |
Financial Management |
3 |
3 |
0 |
AC701090 |
Hệ thống thông tin Kế toán (1) (*) |
Accounting Information System |
3 |
3 |
0 |
BA701080 |
Quản trị chiến lược nguồn nhân lực |
Strategic Human Resource Management |
3 |
3 |
0 |
FB701180 |
Đạo đức kinh doanh |
Business Ethics |
3 |
3 |
0 |
AC701100 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học ứng dụng trong Kế toán (2) (*) |
Research Methodology in Accounting |
2 |
2 |
0 |
AC701110 |
Chuyên đề nghiên cứu 1 (2) (*) |
Project 1 |
2 |
2 |
0 |
AC701120 |
Chuyên đề nghiên cứu 2 (2) (*) |
Project 2 |
2 |
2 |
0 |
C. Luận văn thạc sĩ |
|
15 |
|||
AC701000 |
Luận văn thạc sĩ |
Master's Thesis |
15 |
0 |
0 |
Tổng cộng |
|
60 |
Ghi chú:
LY: lý thuyết; TH: thực hành; TN: thí nghiệm; TL: thảo luận
1 tín chỉ = 15 tiết lý thuyết hoặc bài tập
= 30 tiết thuyết trình, thảo luận hoặc thực hành
(1) Nhóm học phần tự chọn học kỳ 1
(2) Nhóm học phần tự chọn học kỳ 2
(*) Các môn tự chọn gợi ý trong chương trình
(**) Các chuyên đề nâng cao
Đối với học viên tốt nghiệp đại học ngành đúng có khối lượng kiến thức tối thiểu tích lũy từ 150 tín chỉ trở lên:
Mã số học phần |
Tên học phần |
Tên học phần |
Tổng TC |
LT |
TH, TN, TL |
|||||
A. Học phần chung bắt buộc |
10 |
|
||||||||
FL700010 |
Tiếng Anh B |
English |
5 |
5 |
0 |
|||||
SH700000 |
Triết học Mác – Lênin |
Philosophy |
3 |
3 |
0 |
|||||
IN700000 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Research Methods |
2 |
2 |
0 |
|||||
B. Phần kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành |
15 |
|||||||||
B.1 Các học phần cơ sở ngành và chuyên ngành bắt buộc |
2 |
|
||||||||
AC701010 |
Lý thuyết kế toán |
Accounting Theory |
2 |
2 |
0 |
|||||
B.2 Các học phần cơ sở ngành tự chọn (chọn 0 4 /06 tín chỉ) |
4 |
|||||||||
BA701290 |
Kinh tế học quản lý |
Management Economic |
2 |
2 |
0 |
|||||
AC701130 |
Công cụ xử lý và phân tích dữ liệu (*) |
Tools for processing and analyzing data |
2 |
2 |
0 |
|||||
AC701050 |
Pháp luật về kế toán và kiểm toán (*) |
Law of Accounting & Auditing |
2 |
2 |
0 |
|||||
B.3 Các học phần chuyên ngành tự chọn (chọn 9/ 30 tín chỉ) |
9 |
|
||||||||
AC701140 |
Chuyên đề nâng cao Kế toán tài chính (**) |
Seminar in Financial Accounting |
1 |
1 |
0 |
|||||
AC701150 |
Chuyên đề nâng cao Hệ thống thông tin Kế toán (**) |
Seminar in Accounting Information System |
1 |
1 |
0 |
|||||
AC701060 |
Kiểm toán nâng cao (1) |
Advanced Auditing |
3 |
3 |
0 |
|||||
FB701090 |
Tài chính quốc tế |
International Finance |
2 |
2 |
0 |
|||||
BA701030 |
Quản trị dự án |
Project Management |
2 |
2 |
0 |
|||||
AC701070 |
Kế toán quốc tế |
International Accounting |
3 |
3 |
0 |
|||||
AC701080 |
Quản trị Tài chính (2) |
Financial Management |
3 |
3 |
0 |
|||||
AC701090 |
Hệ thống thông tin Kế toán (1) (*) |
Accounting Information System |
3 |
3 |
0 |
|||||
BA701080 |
Quản trị chiến lược nguồn nhân lực |
Strategic Human Resource Management |
3 |
3 |
0 |
|||||
FB701180 |
Đạo đức kinh doanh |
Business Ethics |
3 |
3 |
0 |
|||||
AC701100 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học ứng dụng trong Kế toán (2) (*) |
Research Methodology in Accounting |
2 |
2 |
0 |
|||||
AC701110 |
Chuyên đề nghiên cứu 1 (2) (*) |
Project 1 |
2 |
2 |
0 |
|||||
AC701120 |
Chuyên đề nghiên cứu 2 (2) (*) |
Project 2 |
2 |
2 |
0 |
|||||
A. Luận văn thạc sĩ |
|
15 |
||||||||
AC701000 |
Luận văn thạc sĩ |
Master's Thesis |
15 |
0 |
0 |
|||||
Tổng cộng |
|
40 |
III. Điều kiện tốt nghiệp:
Căn cứ theo Quyết định 2257/2017/QĐ-TĐT ngày 01/12/2017 của Hiệu trưởng Trường đại học Tôn Đức Thắng về việc Ban hành hành Qui chế tuyển sinh và đào tào trình độ thạc sĩ, người học được công nhận và cấp bằng thạc sĩ phải:
- Đã học xong và đạt yêu cầu tất cả các học phần trong chương trình đào tạo với điểm trung bình chung từ 5,5 trở lên (thang điểm 10);
- Đạt yêu cầu chuẩn đầu ra về tiếng Anh theo qui định của Trường;
Không đang trong thời gian chịu kỷ luật từ hình thức cảnh cáo trở lên hoặc đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Bảo vệ luận văn đạt yêu cầu (điểm trung bình chung của Hội đồng từ 5,5 trở lên);
- Đã công bố công khai toàn văn luận văn trên website của Đại học Tôn Đức Thắng ít nhất 30 ngày tính từ khi nộp luận văn cho Thư viện Trường;
- Giấy chứng nhận của Thư viện Trường đã nhận luận văn (có xác nhận chỉnh sửa của người hướng dẫn và Chủ tịch hội đồng);
- Không bị khiếu nại, tố cáo về nội dung khoa học trong luận văn tại thời điểm xét.
- Log in to post comments